TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số liệu 2020
|
Số liệu 2021
|
Cánh tính/
nguồn số liệu
|
I
|
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
|
1
|
Môi trường đất
|
|
|
|
1
|
Diện tích đất tự nhiên
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
2
|
Diện tích đất trồng lúa, hoa màu
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
3
|
Diện tích đất rừng
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
4
|
Diện tích đất chưa sử dụng
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
5
|
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
%
|
|
|
2
|
Môi trường nước
|
|
|
|
6
|
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
7
|
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
3
|
Đa dạng sinh học
|
|
|
|
8
|
Diện tích rừng
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
9
|
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
10
|
Diện tích rừng ngập mặn
|
Ha
|
|
|
-
|
II
|
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
1
|
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
|
11
|
Số lượng và diện tích đô thị
(phân theo cấp từ 1 đến 5)
|
số lượng
|
|
|
|
ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
12
|
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung
|
Số lượng
|
|
|
|
ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
13
|
Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh
|
m3/ngày
|
|
|
=dân số địa phương *
80l/người*80%/1000
|
14
|
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
m3/ngày
|
|
|
=dân số địa phương *
60l/người*80%/1000
|
15
|
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
16
|
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
17
|
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Số hộ
|
|
|
Tổng hợp
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
18
|
Tổng số và diện tích KCN, CCN
|
Số lượng
|
|
|
Thu thập
|
ha
|
|
|
19
|
Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Số cơ sở
|
|
|
Thu thập
|
20
|
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh
|
m3/ngày
|
|
|
Thu thập
|
21
|
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
3
|
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện
|
|
|
|
22
|
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng
|
ha
|
|
|
Tổng hợp
|
23
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện
|
ha
|
|
|
Tổng hợp
|
4
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
24
|
Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng
|
Số lượng
|
|
|
Thu thập
|
Ha
|
|
|
|
25
|
Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra
|
Số lượng
|
|
|
Thu thập
|
Tấn
|
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
|
26
|
Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công
|
Công trình
|
|
|
Thống kê
|
6
|
Thương mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
|
27
|
Số lượng khách sạn
|
Số lượng
|
|
|
Thống kê
|
28
|
Số lượng phòng lưu trú
|
Số phòng
|
|
|
|
29
|
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách
|
Số lượng
|
|
|
Thống kê
|
lượt/năm
|
|
|
|
30
|
Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
31
|
Số lượng chợ dân sinh
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp cấp xã
|
32
|
Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến
|
Số lượng
|
|
|
|
Ha
|
|
|
|
lượt/năm
|
|
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
|
33
|
Tổng số các cơ sở y tế
|
Số cơ sở
|
|
|
Thu thập
|
34
|
Tổng số giường bệnh
|
Số giường
|
|
|
Thu thập
|
35
|
Tổng lượng nước thải y tế
|
m3/ngày
|
|
|
36
|
Tổng lượng chất thải rắn y tế
thông thường
|
Tấn/ngày
|
|
|
37
|
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại
|
Tấn/ngày
|
|
|
8
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
38
|
Tổng diện tích đất trồng trọt
|
Ha
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
39
|
Tổng sản lượng lương thực
|
Tấn/năm
|
|
|
Tổng hợp
|
40
|
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng
|
Tấn/năm
|
|
|
Thu thập
|
41
|
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng
|
Tấn/năm
|
|
|
Thu thập
|
42
|
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)
|
Tấn
|
|
|
Thu thập
|
43
|
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung
|
Số cơ sở
|
|
|
Tổng hợp
|
44
|
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung
|
Số cơ sở
|
|
|
Tổng hợp
|
45
|
Tổng số gia súc
|
Nghìn con
|
|
|
Tổng hợp
|
46
|
Tổng số gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
Tổng hợp
|
47
|
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi
|
Ha
|
|
|
|
48
|
Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh
|
m3/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
49
|
Tổng lượng CTR chăn nuôi phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
50
|
Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
|
|
Tổng hợp
|
Tấn
|
|
|
|
51
|
Tổng lượng thuốc thú y sử dụng
|
Tấn
|
|
|
Thu thập
|
52
|
Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
|
|
Thu thập
|
53
|
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng
|
Tấn
|
|
|
Thu thập
|
9
|
Làng nghề
|
|
|
|
54
|
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
55
|
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
56
|
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
57
|
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
58
|
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề, tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
59
|
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
60
|
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
tấn
|
|
61
|
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
Tấn
|
|
62
|
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm
|
Số làng nghề,
tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
63
|
Tổng lượng nước thải
làng nghề phát sinh
|
m3/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
64
|
Tổng lượng chất thải rắn
làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
65
|
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh
|
Tấn/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
10
|
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
|
|
|
66
|
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
67
|
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp.
|
Tấn/ngày
|
|
|
Thu thập
|
III
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
|
1
|
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác
|
|
|
|
68
|
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
69
|
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
70
|
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
71
|
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
72
|
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
2
|
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
73
|
Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)
|
Số lượng
|
|
|
|
74
|
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Số lượng
|
|
|
|
3
|
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
a
|
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung
|
|
|
|
75
|
Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
76
|
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
77
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
78
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
79
|
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
80
|
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
81
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn (%)
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
82
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
83
|
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
b
|
Công nghiệp
|
|
|
|
84
|
Tỷ lệ KCN, CCN có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
85
|
Tỷ lệ KCN, CCN có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
c
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
86
|
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
87
|
Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
d
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
88
|
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
89
|
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
Tổng hợp
|
e
|
Làng nghề
|
|
|
|
90
|
Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
91
|
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Số lượng,
%
|
|
|
Tổng hợp
|
92
|
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
|
Số lượng,
%
|
|
|
Tổng hợp
|
4
|
Quản lý chất thải
|
|
|
|
93
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom
|
Tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
94
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom
|
Tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
95
|
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
96
|
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas
|
m3/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
97
|
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
98
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng
|
Tấn
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
99
|
Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
m3/ngày,
%
|
|
|
Thu thập
|
100
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
|
|
Thu thập
|
101
|
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Tấn, %
|
|
|
|
102
|
Số lượng lò đốt chất thải y tế
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
103
|
Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
Số lượng
|
|
|
|
5
|
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường
|
|
104
|
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
|
105
|
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
%
|
|
|
106
|
Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư
|
Ha
|
|
|
S đất cây xanh bình quân đầu người (m2/người)= Tổng S đất cây xanh đô thị của địa phương (m2)/Tổng dân số đô thị của địa phương (người)
|
%
|
|
|
107
|
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi
|
Ha, %
|
|
|
|
108
|
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi
|
Số lượng
%
|
|
|
Tổng hợp
|
6
|
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học
|
|
|
|
109
|
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng
|
Ha
|
|
|
Thống kê
|
%
|
|
|
|
110
|
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ
|
Số lượng,
ha
|
|
|
Tổng hợp
|
111
|
Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án
|
Ha
|
|
|
|
112
|
Số cây di sản được vinh danh
|
Số cây
|
|
|
|
113
|
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm
|
Số giống
|
|
|
Thống kê
|
IV
|
Nguồn lực về bảo vệ môi trường
|
1
|
Nguồn nhân lực
|
|
|
|
114
|
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
|
|
|
115
|
Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
116
|
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường
|
Số lượng
|
|
|
Tổng hợp
|
2
|
Nguồn tài chính
|
|
|
|
117
|
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng
|
|
|
Thu thập, tổng hợp
|
%
|
|
|
|
118
|
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Triệu đồng
|
|
|
Thu thập
|
%
|
|