STT
|
Tên xã, thị trấn
|
Số điện thoại
Văn phòng
|
1.
|
Thị trấn Vĩnh Tường
|
02113.839.595
|
2.
|
Tân Phú
|
02113.838.015
|
3.
|
Việt Xuân
|
02113.866.062
|
4.
|
Nghĩa Hưng
|
02113.838.233
|
5.
|
Vũ Di
|
02113.839.163
|
6.
|
Ngũ Kiên
|
02113.839.310
|
7.
|
Thị trấn Tứ Trưng
|
02113.839.007
|
8.
|
Phú Đa
|
02113.839.085
|
9.
|
Vĩnh Ninh
|
02113.839.729
|
10.
|
Vĩnh Thịnh
|
02113.839.630
|
11.
|
An Tường
|
02113.839.417
|
12.
|
Tuân Chính
|
02113.839.400
|
13.
|
Tam Phúc
|
02113.839.233
|
14.
|
Bình Dương
|
02113.839.278
|
15.
|
Thượng Trưng
|
02113.838.243
|
16.
|
Lý Nhân
|
02113.839.435
|
17.
|
Cao Đại
|
02113.838.011
|
18.
|
Lũng Hòa
|
02113.855.058
|
19.
|
Tân Tiến
|
02113.838.193
|
20.
|
Đại Đồng
|
02113.838.111
|
21.
|
Kim Xá
|
02113.838.949
|
22.
|
Chấn Hưng
|
02113.838.202
|
23.
|
Yên Bình
|
02113.838.433
|
24.
|
Vân Xuân
|
02113.785.260
|
25.
|
Yên Lập
|
02113.838.265
|
26.
|
Thị trấn Thổ Tang
|
02113.838.131
|
27.
|
Vĩnh Sơn
|
02113.838.577
|
28.
|
Bồ Sao
|
02113.855.004
|
(Cơ cấu tổ chức các xã, thị trấn xem tại Trang chủ mục xã, thị trấn)